Kết quả chương trình học bổng chính phủ Trung Quốc-Con đường tơ lụa của Đại học Hồ Nam năm 2024 đã được công bố. Đại học Hồ Nam, Trường Sa, tỉnh Hồ Nam, là thành viên của Dự án 985 và Dự án 211, được tài trợ bởi Bộ Giáo dục Trung Quốc nhằm trở thành một trường đại học đẳng cấp thế giới.
Đây là một trường đại học ưu tú, được Bộ Giáo dục Trung Quốc xếp hạng A Double First Class University.
Đại học Hồ Nam có lịch sử từ Học viện Yuelu được thành lập vào năm 976 sau Công nguyên trong triều đại nhà Tống. Shuyuan là một dạng trường học cao hơn ở Trung Quốc; một hình thức khác là các trường do chính phủ tài trợ bao gồm trường trung ương hoàng gia Taixue hoặc Guozijian và các trường khu vực.
Học viện Yuelu là nơi để các học giả Trung Quốc và học trò của họ gặp gỡ và nghiên cứu các vấn đề sâu sắc trong các lĩnh vực rộng lớn của Nghiên cứu Nho giáo.
Tìm tên của bạn trong Danh sách Dưới đây.
姓名 | 学生类别 授课语言 | 录取专业 |
ABDULLAEV, YAKHYOBEK | 博研 英语 | 应用经济学 |
ABDULRAQEB, OMAR AHMED MOHAMMED AHMED | 硕研 英语 | 应用经济学 |
AL MAAMARI, MANAR AHMED ABDULLAH | 博研 英语 | 应用经济学 |
ALHADRI, ANAS AHMED MOHAMMED | 硕研 英语 | 应用经济学 |
ALMADHAJI, HAZEM AHMED FAREA ALI | 博研 汉语 | 应用经济学 |
ALMAMARI, AMMAR MOHAMMED AMEEN GHANEM | 博研 英语 | 应用经济学 |
ALOQAB, ABDULLAH AHMED ABDULAZIZ | 博研 英语 | 应用经济学 |
BHATTA, BHARAT RAJ | 硕研 英语 | 应用经济学 |
BHATTA, ROSHAN | 硕研 英语 | 应用经济学 |
CHORIEV, MUROTJON | 博研 英语 | 应用经济学 |
DALAVONG, TOUK | 博研 英语 | 应用经济学 |
ĐỖ THỊ LIÊN | 硕研 英语 | 应用经济学 |
ĐOÀN TRẦN, THANH TRÚC | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
HAMIDZADA, MOHAMMAD YOUSUF | 硕研 英语 | 应用经济学 |
HOÀNG, THU HIỀN | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
HUSNAIN, MUHAMMAD ALI | 博研 英语 | 应用经济学 |
HUSSAIN, MUHAMMAD AHSAN | 博研 英语 | 应用经济学 |
KHAMJALAS, KHAMBAI | 博研 英语 | 应用经济学 |
KHAMPHILAVANH, KHAMBAI | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
MAYAS, MOHAMMED HUSSEIN HUSSEIN | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
NGUYỄN THI, BÍCH NGỌC | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
NGUYỄN THI, THANH HÀ | 硕研 英语 | 应用经济学 |
NGUYỄN HỒNG NGỌC | 硕研 英语 | 应用经济学 |
NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
NGUYỄN THỊ NGÂN | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
ODSUREN, MUNGUNZOLBOO | 硕研 英语 | 应用经济学 |
OENG, KIMCHY | 硕研 英语 | 应用经济学 |
OTHMAN, MOHAMMED ABDULSALAM MOHAMME | 博研 英语 | 应用经济学 |
SAMRETH, MONIRITH | 硕研 英语 | 应用经济学 |
SARITHILAT, PHIMSAWAI | 硕研 英语 | 应用经济学 |
SENGALOUN, VILAYPHONE | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
SHINWARI, RIAZULLAH | 博研 英语 | 应用经济学 |
SIE, CHHAY PANHA | 硕研 英语 | 应用经济学 |
SIYAVONG, VANNASINH | 硕研 英语 | 应用经济学 |
SOLOPIKHIN, MYKYTA | 硕研 英语 | 应用经济学 |
SOLOPIKHINA, ALONA | 硕研 英语 | 应用经济学 |
TÔ, MINH TRANG | 硕研 英语 | 应用经济学 |
TOPRAK, MUSTAFA | 硕研 英语 | 应用经济学 |
TRẦN THI, HỒNG LINH | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
TRỊNH, THỊ DƯƠNG | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
TRƯƠNG, KIỀU TRINH | 硕研 英语 | 应用经济学 |
ULLAH, ASMAT | 硕研 英语 | 应用经济学 |
VANTHAVIXAY, CHONMANY | 硕研 英语 | 应用经济学 |
VIYALATH, POULINA | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
VONGNALATH, PHOUTSAVANH | 博研 英语 | 应用经济学 |
VŨ THI, NGỌC ANH | 硕研 汉语 | 应用经济学 |
YIAVA, TONGLOR | 硕研 英语 | 应用经济学 |
ZEBI, SARA | 博研 英语 | 应用经济学 |
注:实际录取专业以录取通知书为准 | ||
Lưu ý: Chương trình trên chỉ là chương trình do sinh viên đăng ký, chương trình trúng tuyển cuối cùng sẽ được ghi trong thư mời nhập học chính thức |
Xin chúc mừng Tất cả vì sự lựa chọn của bạn.